Canon EOS 100D – Wikipedia tiếng Việt 您所在的位置:网站首页 nex7 100d Canon EOS 100D – Wikipedia tiếng Việt

Canon EOS 100D – Wikipedia tiếng Việt

2024-06-25 08:42| 来源: 网络整理| 查看: 265

Canon EOS 100DLoạiMáy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật sốCảm biếnCMOS APS-C 22.3 × 14.9 mm (hệ số chuyển đổi 1.6x)Độ phân giải5.184×3.456 (18,0 megapixel hiệu dụng)Ống kínhỐng kính Canon EF, ống kính Canon EF-SFlashĐèn flash gắn liền tự động xoè ra kéo vào E-TTL IIMàn trậpMàn trập mặt tiền phẳng được điều chỉnh điện tửTốc độ màn trập1/4000 đến 30 giây, 1/200 giây với đèn flashĐo sángĐo sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểmChế độ chụpTự động, Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Thể thao, cảnh đặc biệt (Chân dung đêm, cảnh đêm cầm tay, HDR, trẻ em, thức ăn, ánh nến), Không dùng đèn flash, Chương trình AE, Ưu tiên tốc độ màn trập, Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Quay phimChế độ đo sáng(1) Quét sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)

(2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm) (3) Quét điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)

(4) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâmĐiểm lấy nét9 điểm lấy nét tự động, (f/5.6 cross type ở giữa, độ nhạy tăng cường ở f/2.8)Chế độ lấy nétAI Focus, One-Shot, AI Servo, Live ViewChụp liên tiếp4 khung hình/giây cho 28 ảnh JPEG hoặc 7 ảnh rawKính ngắmLăng kính năm mặt ngang tầm mắt SLR, độ bao phủ 95%, độ phóng đại 0,87×, xem ảnh thời gian thực (Live View) điện tửDải ISOISO 100 đến 12800 (có thể mở rộng tới 25600)Bù trừ ánh sáng với flashCóCân bằng trắngTự động, Ban ngày, Bóng râm, Nhiều mây, Ánh đèn dây tóc, Ánh đèn huỳnh quang, Đèn flash, Tuỳ chỉnhBù trừ cân bằng trắng+/- 3 điểm dừng cho 3 khung hìnhMàn hình LCDMàn hình LCD màu cảm ứng Clear View II TFT 3 inch tỉ lệ 3:2, 1.040.000 chấmLưu trữThẻ nhớ SDThẻ nhớ SDHCThẻ nhớ SDXCPinPin Lithium-Ion LP-E12 có thể sạc lạiKích thước máy116.8 × 90.7 × 69.4mm (W x H x D)Trọng lượng407g (Tiêu chuẩn CIPA)Sản xuất tạiNhật Bản

Canon EOS 100D[1], được biết tới tại Mỹ là EOS Rebel SL1EOS Kiss X7 tại Nhật, là máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số 18.0-megapixel ra mắt bởi Canon vào ngày 21-3-2013. Nó được mô tả là DSLR nhỏ nhất thế giới đang được sản xuất ở định dạng cảm biến APS-C.[2][3] Canon sử dụng phiên bản cảm biến APS-C nhỏ hơn các hãng khác như Nikon, Pentax, and Sony, với hệ số cắt 1.6 thay vì 1.5. Máy nặng 407 gồm thẻ nhớ và pin. Máy được sản xuất với 2 màu vỏ là đen và trắng. Ống kính kit là 18-55 f/3.5-5.6 IS STM[4], cũng có 2 màu vỏ là đen và trắng.

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

EOS 100D chia sẻ nhiều tính năng với phiên bản ở kích cỡ lớn hơn là Canon EOS 700D. Tuy vậy, hệ thống lấy nét tự động ở Live view đã được cải thiện, có tên gọi là Hybrid CMOS AF II với độ bao phủ 80%. 700D sử dụng phiên bản đầu tiên là Hybrid CMOS AF cho độ bao phủ thấp hơn.[5]

Các đặc điểm nổi bật bao gồm:

Cảm biến APS-C CMOS 17,9 megapixel Bộ xử lý hình ảnhDIGIC 5 14-bit Ống ngắm có độ bao phủ 95% và độ phóng đại 0.87 Quay video Full HD 1080p ở 24p, 25p (25 Hz) and 30p (29.97 Hz) với drop frame timing Quay video HD 720p ở 50p (50 Hz) và 60p (59.94 Hz) Chế độ chụp liên tiếp 4 hình/s Màn hình cảm ứng LCD 3" Clear View II 1.040.000 chấm. Tuy vậy, 100D sử dụng màn hình cố định chứ không dùng màn hình xoay lật như 600D, 650D, 700D lỗ cắm 3.5 cho mic hoặc tai nghe Hệ thống lấy nét 9 điểm với điểm chính giữa dạng ngang dọc thừa kế từ 600D. Nút chọn chế độ chụp có thể xoay 360 độ như 700D. Creative Filter bao gồm: Mắt cá, máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ, đen trắng dạng hạt, nét mịn, màu nước, quay phim giả thu nhỏ, art bold Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn] ^ “Canon trình làng 100D - DSLR nhỏ nhẹ nhất thế giới”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016. ^ “Canon EOS 100D - DSLR cực nhỏ và nhẹ”. nghenhinvietnam.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016. ^ “Canon EOS Rebel SL1 / 100D Press Release”. Canon Inc., reproduced by The-digital-picture.com. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2013. Among digital SLR cameras which use APS-C size equivalent sensors ^ “Canon sẽ ra 700D, 100D và ống kit STM ngày mai”. VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016. ^ “Canon EOS 100D/Rebel SL1 Review: Digital Photography Review”. dpreview.com. ngày 1 tháng 7 năm 2013. Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn] Product page Video giới thiệu EOS 100D trên youtube xtsDòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh) Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C 1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV Full-frame 5DS / 5DS R 5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT APS-C 7D 7D Mark II Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT 20Da 60DaA Người mới dùng 760DAT 77DAT 300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT 100D 200DAT 250D AT 1000D 1100D 1200D 1300D 1500D 4000D MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS R5 ATS R6 ATS Tiên tiến, cao cấp Ra AT RAT Người đam mê nhiếp ảnh RPAT APS-C M5FT M6 Mk II FT M M2 M3FT M6FT Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT M10FT M100FT M200 FT Các dòng máy đầu tiên Canon EOS DCS 3 (1995) Canon EOS DCS 1 (1995) Canon EOS DCS 5 (1995) Canon EOS D2000 (1998) Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

xtsMáy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)CanonEOSĐỉnh cao 5D Mark IIw (2008) 7Dgw (2009) 1D Mark IVw (2009) 1D Xgw (2012) 5D Mark IIIHgw (2012) 1D Cgw (2012) 6DHGW (2012) 7D Mark IITHGw (2014) 5Ds/5DsRTHgw (2015) 1D X Mark IITSHGw (2016) 5D Mark IVTSHGW (2016) 6D Mark IITHGW (2017) Tầm trung 500D (2009) 60Dw (2010) 550Dw (2010) 600Dw (2011) 650DgHw (2012) EOS MgHw (2012) 700DgHw (2013) 70DgHW (2013) EOS M2 (2013) 750DHW (2015) 760DHW (2015) EOS M3HW (2015) 80DTHgW (2016) EOS M5gTHW (2016) 77DTHgW (2017) 800DTHgW (2017) EOS M6THW (2017) Nhập môn 1100Dw (2011) 100DH (2013) 1200Dgw (2014) EOS M10HW (2015) 1300DW (2016) 200DTHWg (2017) NikonDòng D/ Nikon 1Đỉnh cao D300STgw (2009) D3STgw (2009) D800/D800ETHgw (2012) D4THgw (2012) D600THgw (2012) D610THgw (2013) D4STHgw (2014) D810THgw (2014) D750THgW (2014) D810ATHgw (2015) D500THgW (2016) D5THgw (2016) Tầm trung D90gw (2008) D5000Tgw (2009) D7000Tgw (2010) D5100THgw (2011) 1 V1TSFgw (2011) 1 V2SFgw (2012) D5200THgw (2012) D7100THgw (2013) D5300THGW (2013) 1 V3SFHPgW (2014) D5500THgW (2015) D7200THgW (2015) D5600THgW (2016) D7500THgw (2017) Nhập môn D3100gw (2010) 1 J1SFw (2011) D3200gw (2012) 1 J2SFHPw (2012) 1 S1SFHPw (2013) 1 J3SFHPw (2013) 1 AW1SFHPGw (2013) D3300Pgw (2014) 1 J4SFHPW (2014) 1 J5TSFHPW (2015) D3400gw (2016) OlympusMicro 4/3Tầm trung E-M5 (2012) E-P5W (2013) E-M1HW (2013) E-M10THW (2014) PEN-FTHW (2016) E-M1 Mark IITHW (2016) Nhập môn E-PL1 (2010) E-P1 (2010) E-P2 (2010) E-PL2 (2011) E-PL3 (2011) E-P3 (2011) E-PM1 (2011) E-PL5 (2012) E-PM2 (2012) PanasonicLumixTầm trung GH1 (2009) GH2 (2010) GH3THW (2012) GX7 (2013) GM1THW (2013) GH4THW (2014) Nhập môn GF1 (2009) G10 (2010) G2 (2010) GF2 (2010) G3 (2011) GX1 (2011) GF3 (2011) GF5 (2012) G5 (2012) G6 (2013) Pentax 645 / K / Q seriesĐỉnh cao 645ZTHgw (2014) K-1THGW (2016) Tầm trung K-7TH (2009) K-5THg (2010) K-30THg (2012) K-5 II/K-5 IIsTHg (2012) K-50THg (2013) K-3THgw (2013) K-3 IITHGw (2015) K-70THGw (2016) Nhập môn K-xH (2009) K-rTHg (2010) QT (2011) K-01THg (2012) Q10T (2012) K-500THg (2013) Q7T (2013) Q-S1T (2014) SamsungDòng NXĐỉnh cao NX1 (2014) Tầm trung NX5Pg (2010) NX10Pg (2010) NX11Pg (2010) NX20PgW (2012) NX30 (2013) Galaxy NXPgW (2013) NX500 (2015) Nhập môn NX100Pg (2010) NX200Pg (2011) NX1000PgW (2012) NX210PgW (2012) NX300PgW (2013) NX1100PgW (2013) NX2000PgW (2013) SonyAlphaĐỉnh cao α99VHPG/α99HP (2012) α7/α7RHPgW (2013) α7SSHPgW (2014) α7IIHPgW (2014) α7RIISHPgW (2015) α7SIISHPgW (2015) α99 II (2016) α9TSFGHW (2017) Tầm trung α580HP (2010) α560HP (2010) α55VHPG/α55HP (2010) α77VHPG/α77HP (2011) NEX-7HP (2011) NEX-6HPW (2011) α65VHPG/α65HP (2011) α57HP (2012) α58HP (2013) α6000HPW (2014) α77 IIHPW (2014) α6300HPgW (2016) α6500TSHPgW (2016) Nhập môn NEX-3/NEX-3CHP (2010) NEX-5/NEX-5CHP (2010) α33HP (2010) α35HP (2011) NEX-5NHP (2011) NEX-C3HP (2011) NEX-F3HP (2012) α37HP (2012) NEX-5RHPW (2012) NEX-5THPW (2013) α3000 (2013) α5000 (2014) Leica MFujifilm XĐỉnh cao Leica M (2012) Leica S (2014) Fujifilm X-Pro2W (2016) Fujifilm X-T2W (2016) Tầm trung Fujifilm X-Pro1 (2012) Fujifilm X-E1 (2012) Fujifilm X-E2W (2013) Fujifilm X-T1W (2014) Fujifilm X-T10W (2015) Nhập môn Fujifilm X-M1W (2013) Fujifilm X-A1W (2013) Fujifilm X-A2W (2015) Fujifilm X-A3PW (2016) Hasselblad XCDĐỉnh cao Hasselblad X1D-50cGW (2016) TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w


【本文地址】

公司简介

联系我们

今日新闻

    推荐新闻

    专题文章
      CopyRight 2018-2019 实验室设备网 版权所有